SƠN PHỦ BÓNG HODA TOP COAT – UV (HTC – UV)
ĐẶC ĐIỂM SƠN PHỦ BÓNG HOÀN THIỆN HODA TOP COAT – HTC UV
- Chống tia UV rất tốt, bảo vệ bề mặt sơn.
- Chống thấm, rêu mốc tốt
- Khô nhanh
- An toàn, dễ sử dụng
- Ít mùi, không độc hại, than thiện với môi trường.
- Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
SƠN PHỦ BÓNG HOÀN THIỆN HODA TOP COAT – HTC UV
Sơn phủ Bóng Hòa Bình: Hoda Top Coat – HTC UV là keo phủ được sản xuất từ nhựa Acrylic hệ nước một thành phần kết hợp với phụ gia đặc biệt giúp tránh tác động của tia UV rất tốt, giúp bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ lớp sơn hoàn thiện. Đồng thời hình thành nên lớp màng trong, giúp bảo vệ bề mặt sơn khỏi tác động của thời tiết như: mưa bụi,…
ỨNG DỤNG SƠN PHỦ BÓNG HOÀN THIỆN HODA TOP COAT – HTC UV
HTC UV áp dụng tốt trên bề mặt sơn đá kể cả sơn nước.
ĐẶC ĐIỂM SƠN PHỦ BÓNG HOÀN THIỆN HODA TOP COAT – HTC UV
- Chống tia UV rất tốt, bảo vệ bề mặt sơn.
- Chống thấm, rêu mốc tốt
- Khô nhanh
- An toàn, dễ sử dụng
- Ít mùi, không độc hại, than thiện với môi trường.
- Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
Tên sản phẩm |
HodaTop coat UV – HTC UV |
Trạng thái |
Dạng lỏng |
Màu sắc |
Trắng hơi đục |
Thời gian khô |
Khô bề mặt: 0.3 – 0.5giờ. Khô thấu: 2 – 3giờ. |
Độ pH |
7.0 – 9.0 |
Độ nhớt |
4.0 – 15.0 Cps |
Dụng cụ thi công |
Cọ tay, rulô, sung phun |
Định mức vật tự |
0.08 – 0.1lít/m2/lớp |
Đóng gói |
20 lít/can, 10 lít/can, 5 lít/can |
Bảo quản |
6 tháng trong thùng kín để nơi khô ráo |
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Hạng mục |
ĐVT |
Mức độ chất lượng |
Phương pháp thử |
Độ bám dính |
Điểm |
≤1 |
TCVN 2097-1993 |
Khả năng kháng nước |
- |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong nước 96 giờ |
JIS A 6909:1984 |
Khả năng kháng kiềm |
- |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ |
JIS A 6909:1984 |
Chu kỳ nóng lạnh |
- |
Màng sơn không phồng rộp, bong tróc sau 50 chu kỳ chịu nóng lạnh |
TCVN 8653-5:2012 |
Độ rửa trôi |
- |
Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền |
TCVN 8653-4:2012 |
Hàm lượng các chất hữu cơ bay hơi – VOC |
mg/L |
≤150 |
ISO 11890-2:2007 |
Độ bền uốn |
mm |
≤ 1,0 |
TCVN 2099:1993 |
GHI CHÚ